MITSUBISHI XPANDER555 TRIỆU ĐỒNG
  Năm sản xuất2025
  Tình TrạngMới 100%
  Hộp SốMT & AT
  Số chỗ ngồi7 Chỗ
  Kiểu dángĐa dụng
  Nhiên liệuXăng
NHẬN BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI
MITSUBISHI QUẢNG TRỊ - UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT

Liên hệ Mrs. Dương - 0911 391 591  Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !

  • Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%, thời hạn tối đa 72 tháng.
  • Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
  • Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
  • Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu. cho Quý khách
  • Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.

CÁ NHÂN & DOANH NGHIỆP MUA TRẢ GÓP

ĐỐI VỚI CÁ NHÂN 

  • Chứng Minh Nhân Dân và Hộ khẩu.
  • Giấy chứng nhận độc thân hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
  • Những giấy tờ chứng minh thu nhập:  
  • Giấy xác nhận mức lương và hợp đồng lao động, sổ tiết kiệm, tài khoản cá nhân. 
  • Hợp đồng cho thuê nhà, cho thuê xe, cho thuê xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu. Giấy tờ xác nhận sở hữu tài sản có giá trị: bất động sản, các loại xe ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng… 
  • Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì cần thêm: giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính, bảng lương, bảng chia lợi nhuận từ công ty.

ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP 

  • Giấy phép kinh doanh.
  • Mã số thuế.
  • Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm Kế toán trưởng.
  • Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu.
  • Báo cáo thuế một năm (hoặc 6 tháng) gần nhất.
  • Báo cáo hóa đơn VAT một năm (hoặc 6 tháng) gần nhất.
  • Báo cáo tài chính một năm (hoặc 6 tháng) gần nhất.
  • Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào.
tư vấn trả góp
PHIÊN BẢNGIÁ BÁN LẺƯU ĐÃI VÀ GIÁ LĂN BÁNH
Xpander MT560.000.000Liên Hệ
Xpander AT PRE658.000.000Liên Hệ
Xpander AT598.000.000Liên Hệ
Xpander Cross698.000.000Liên Hệ

Mitsubishi Xpader 2025 luôn có doanh số dẫn đầu phân khúc 7 chỗ, cụ thể trong 7 năm phân phối ở Việt Nam, Mitsubishi Xpander đã cung cấp được hơn 90.000 xe đến tay khách hàng. Tiếp nối thành công đó ở lần nâng cấp mới này, hãng xe chú trọng vào sự thực dụng, cập nhật thiếu sót ở phiên bản cũ, Mitsubishi Xpander 2025 đang tỏ rõ sự quyết tâm giữ ngôi vương doanh số tại Việt Nam.

THƯ VIỆN ẢNH

NỘI THẤT

Câu hỏi thường gặp khi mua xe Mitsubishi Xpander

✅  Cần đưa tối thiểu bao nhiêu để nhận xe Mitsubishi Xpander?

Đối phiên bản số sàn chỉ cần thanh toán 160 triệu là nhận xe ngay, ngân hàng hỗ trợ 80%. Tháng góp từ 7-12 triệu đồng gồm tiền gốc kèm lãi, hỗ trợ chứng minh thu nhập và không cần thế chấp tài sản khác.

✅  Phiên bản Mitsubishi Xpander có giá bán bao nhiêu?

Phiên bản số sàn có giá bán 555 triệu đồng, phiên bản số tự động có giá bán từ 598 triệu đồng.

✅  Mitsubishi Xpander có bao nhiêu màu?

Xe Mitsubishi Xpander có tất cả 4 màu: trắng, đen, đỏ, và bạc, đầy đủ màu sắc cho khách khàng chọn lựa theo sở thích và phong thủy.

✅  Ưu & nhược điểm Mitsubishi Xpander là gì?
Ưu điểm:
Động cơ 1.5 Mivec tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số vận hành êm ái, mượt mà.
Ngoại thất thể thao năng động, nội thất hiện đại, rộng rãi.
Nhiều tiện nghi được trang bị: 45 ngăn tiện ích, Apple Carplay/ Android Auto, Bluetooth, camera lùi….
Nhược điểm:
Một số ý kiến cho rằng Xpander máy nhỏ tuy nhiên trong phân khúc thì Mitsubishi Xpander được khách hàng đánh giá vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu, nội thất rộng rãi và đầy đủ tiện nghi.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mitsubishi Xpander”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ Xpander ATXpander MT
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước toàn thểmm4.475 x 1.750 x 1.700
Khoảng cách hai cầu xemm2.775
Khoảng cách hai bánh xe trước/saumm1.520/1.510
Bán kính quay vòng nhỏ nhấtm5,2
Khoảng sáng gầm xemm205
Trọng lượng không tảiKg1.2401.230
Sức chởNgười7
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ4A91 1.5L MIVEC DOHC 16-Valve
Dung tích xylanhcc1.499
Công suất cực đạips/rpm104/6.000
Mômen xoắn cực đạiN.m/rpm141/4.000
Dung tích thùng nhiên liệuL45
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO
Hộp số4AT5MT
Truyền độngCầu trước – 2WD
Trợ lực láiTrợ lực điện
Hệ thống treo trướcKiểu MacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Lốp xe trước/sau205/55R16
Phanh trước/sauĐĩa/ Tang trống
2. TRANG THIẾT BỊ
NGOẠI THẤT
Đèn phaHalogen
Đèn định vị
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù trước/sauTrước
Đèn báo phanh thứ 3  trên caoĐèn LedĐèn Led
Kính chiếu hậuMạ crom, gập điện, chỉnh điện. Tích hợp đèn báo rẽCùng màu thân xe, chỉnh điện. Tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoàiMạ cromCùng màu với thân xe
Lưới tán nhiệtCrom xámĐen bóng
Gạt nước kính trướcGạt mưa gián đoạn
gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Mâm đúc hợp kimMâm 16″ – 2 tông màu
NỘI THẤT
Vô lăng và cấn số bọc daKhông
Công tác điều khiển âm thanh trên Vô lăngKhông
Điện thoại rảnh tay trên Vô LăngKhông
Hệ thống kiểm soát hành trìnhKhông
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Điều hòa nhiệt độChỉnh tayChỉnh tay
Chất liệu ghếNỉ cao cấpNỉ
Ghế tài xếChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập 60:40
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50
Tay nắm cửa trong mạ Crom
Kính cửa điều khiển điện
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Hệ thống âm thanhDVD 2 DIN, AM/FM, USB, Touch PanelCD 2 DIN, AM/FM, USB
Số lượng loa64
Sấy kính trước/sau
Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau
Gương chiếu hậu trong chống chói
AN TOÀN
Túi khí an toànTúi khí đôiTúi khí đôi
Cơ cấu căng đai tự độngHàng ghế trướcHàng ghế trước
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phan khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc
Chìa khóa thông mình/ Khởi động bằng nút bấmKhông
Khóa cửa từ xa
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Chức năng chống trộm
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Camera lùiKhông
Khóa cửa trung tâm
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
Trong đô thị7,6L/100Km7,4L/100Km
Ngoài đô thị5,4L/100Km5,3L/100Km
Hỗn hợp6,2L/100Km6,1L/100Km

    NHẬN BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI

    Chỉ mất 5s đăng kí, bên em sẽ báo giá khuyến mãi ngay tức thì

    Trả gópTrả Trước