MITSUBISHI ATTRAGE365 TRIỆU ĐỒNG
  Năm sản xuất2023
  Tình TrạngMới 100%
  Hộp SốSố Sàn
  Số chỗ ngồi5 Chỗ
  Kiểu dángSedan
  Nhiên liệuXăng
NHẬN BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI
MITSUBISHI QUẢNG TRỊ - UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT

Liên hệ Mrs. Dương - 0911 391 591  Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !

  • Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%, thời hạn tối đa 72 tháng.
  • Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
  • Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
  • Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu. cho Quý khách
  • Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.

Mẫu sedan hạng B Mitsubishi Attrage 2023 được thay đổi ngoại hình thể thao hơn. Phiên bản MT có giá 380 triệu đồng, trong khi bản CVT có giá 465 triệu đồng.

PHIÊN BẢNGIÁ BÁN LẺƯU ĐÃI TRONG THÁNG
ATTRAGE MT380.000.000100% Lệ Phí Trước bạ
ATTRAGE CVT.H465.000.000100% Lệ Phí Trước bạ
ATTRAGE CVT.P495.000.000100% Lệ Phí Trước bạ
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 1 Attrage2020_zing_2_.jpg
Mitsubishi Attrage 2023 vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam. Xe được nhập khẩu từ Thái Lan. Ở thế hệ mới, Mitsubishi Attrage 2023 có 2 phiên bản là 1.2 MT và 1.2 CVT, có giá bán lần lượt là 375 và 460 triệu đồng, phiên bản 1.2 CVT Eco đã được loại bỏ.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 2 Attrage2020_zing_30_.jpg
Ở thế hệ nâng cấp giữa vòng đời, Mitsubishi Attrage 2023 có ngoại hình được thiết kế lại, thể thao và hiện đại hơn. Trong khi kích thước xe không có nhiều thay đổi so với trước. Xe có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.305 x 1.670 x 1.515, dài hơn đời tiền nhiệm 60 mm.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 3 Attrage2020_zing_3_.jpg
Điểm nhấn đáng chú ý là phần đầu xe được thay đổi hoàn toàn. Đèn pha được tái thiết kế góc cạnh hơn. Phiên bản 1.2 CVT sử dụng bóng LED thấu kính, trong khi bản 1.2 MT chỉ trang bị đèn halogen.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 4 Attrage2020_zing_4_.jpg
Cản trước cũng được thiết kế lại đẹp mắt hơn dạng tổ ong. Ở thế hệ mới, Attrage 2023 được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi, 2 đường chrome tạo hình chữ X khiến đầu xe trông dữ dằn hơn.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 5 Attrage2020_zing_6_.jpg
Trong khi đó, phần hông xe không có nhiều khác biệt, vẫn là những đường nét quen thuộc trên thế hệ cũ.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 6 Attrage2020_zing_5_.jpg
Mitsubishi Attrage 2023 trang bị bộ mâm 15 inch đa chấu. Khoảng sáng gầm của mẫu xe này là 170 mm, cao nhất trong phân khúc sedan hạng B. Điều này giúp xe di chuyển thuận lợi trong điều kiện giao thông Việt Nam.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 9 Attrage2020_zing_7_.jpg
Giống với đầu xe, phần đuôi của Attrage 2023 cũng được thiết kế lại góc cạnh hơn. Xe dài hơn 60 mm so với đời trước chủ yếu là do cản sau được kéo dài ra, khiến xe nhìn cân đối hơn. Phía sau có thêm 2 thanh phản quang và đèn phanh trên cánh gió.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 12 Attrage2020_zing_17_.jpg
Cách bố trí trong cabin của Mitsubishi Attrage 2023 không thay đổi nhiều so với đời trước. Vẫn là kiểu thiết kế đơn giản và thực dụng. Ghế ngồi chỉnh cơ, phiên bản 1.2 CVT có ghế bọc da, chỉ khâu màu trắng tương phản. Bản 1.2 MT có ghế bọc nỉ.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 17 Attrage2020_zing_15_.jpg
Mitsubishi Attrage 2023 1.2 CVT còn được trang bị hệ thống điều hòa tự động, đối thủ trực tiếp là Kia Soluto AT Deluxe vẫn sử dụng điều hòa chỉnh cơ. Là mẫu xe đô thị giá rẻ, trang bị an toàn trên Mitsubishi Attrage ở mức cơ bản như ABS, EBD, 2 túi khí, khóa ghế an toàn trẻ em ISO-FIX, chìa khóa mã hóa chống trộm.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 18 Attrage2020_zing_14_.jpg
Dù là mẫu sedan hạng B, thế nhưng Mitsubishi Attrage 2023 vẫn sử dụng động cơ 1.2L ngang với các mẫu xe đô thị hạng A. Khối động cơ này sản sinh công suất 78 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 100 Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số sàn 5 cấp hoặc vô cấp CVT.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 19 Attrage2020_zing_29_.jpg
Hiệu suất của Mitsubishi Attrage được đánh giá là thấp hơn so với các đối thủ khác trong phân khúc. Bù lại, xe có khối lượng tương đối nhẹ, phiên bản MT chỉ nặng 875 kg, trong khi bản CVT nặng 905 kg.
Mitsubishi Attrage 2020 ra mat tai VN, gia tu 375 trieu hinh anh 20 Attrage2020_zing_28_.jpg
Giá bán rẻ cùng thiết kế mới được xem là lợi thế của Mitsubishi Attrage 2023. Đây là một trong những chiếc xe có giá bán thấp nhất trong phân khúc sedan hạng B. Bản 1.2 CVT có giá 460 triệu đồng, thấp hơn thế hệ cũ 15 triệu đồng. Đối thủ trực tiếp mà Mitsubishi Attrage nhắm vào là Kia Soluto (399-455 triệu đồng) và Hyundai Grand i10 sedan (345-405 triệu đồng). Đối tượng khách hàng mà mẫu xe này hướng tới là những người lần đầu mua ôtô cho gia đình hoặc mua xe để kinh doanh dịch vụ.

> Xem thêm “giá lăn bánh mitsubishi attrage”

# attrage 2023 giá lăn bánh, attrage giá lăn bánh

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mitsubishi Attrage 2023”

  Các phiên bản xe MT EcoMTCVT EcoCVT
 395.000.000425.000.000445.000.000475.000.000
 Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)4.245 x 1.670 x 1.515
 Chiều dài cơ sở (mm)2.550
 Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m)4,8 / 5,1
 Khoảng sáng gầm xe (mm)170
 Trọng lượng không tải (kg)875875905905
 Tổng trọng lượng (kg)1.3051.3051.3341.334
 Số chỗ ngồi5
 Động cơ1.2L MIVEC
 Hệ thống nhiên liệuPhun xăng đa điểm, điều khiển điện tử.
 Dung Tích Xylanh1.193
 Công suất cực đại (ps/rpm)78 / 6.000
 Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)100 / 4.000
 Tốc độ cực đại (Km/h)170
 Dung tích thùng nhiên liệu (L)42
 Hộp sốSố sàn 5 cấpTự động vô cấp CVT INVECS III
 Hệ thống treo trướcKiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
 Hệ thống treo sauThanh xoắn
  Mâm – Lốp185/55R15
 Phanh trướcĐĩa 14 inch
 Phanh sauTang trống 8 inch
 Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị4,77 /6,4 /3,94 (L/100km)4,77 /6,4 /3,94 (L/100km)5 /6 /4,5 (L/100km)5 /6 /4,5

(L/100km)